Đại từ nhân xưng
Singular | Plural |
---|---|
|
|
|
|
|
|
Danh từ "sie" thể hiện cả Số ít và Số nhiều, ý nghĩa của chúng được thể hiện qua cách chia động từ và bối cảnh của câu.
Sie ist Journalistin.
|
= Ví dụ 2-1: Chị ấy là phóng viên. |
Sie ist heute krank.
|
= Ví dụ 2-2: Hôm nay chị ấy bị ốm. |
Sie waren im Urlaub in Deutschland.
|
= Ví dụ 2-3: Họ nghỉ phép tại nước Đức. |
Danh từ "Sie" luôn phải viết hoa, nó thể hiện dạng lich sự đối với người không quen biết, người lớn tuổi khi tiếp xúc. Từ "Sie" có thể có ý nghĩa là biểu hiện một người hoặc nhiều người.
Sind Sie Herr Meyer?
|
= Ví dụ 3-1: Ngài có phải là Ông Meyer không? |
Setzen Sie sich bitte!
|
= Ví dụ 3-2: Mời các ngài ngồi xuống! |
Wie heißen Sie?
|
= Ví dụ 3-3: Ông/Bà tên là gì? |
Danh từ chỉ Người trong câu luôn đống vai trò là Danh từ. Do đó trong câu sẽ được rút ngắn và tránh phải nhắc lại Danh từ. Đại danh từ phải thống nhất với Danh từ đặt vào trong câu.
Die Katze ist sehr schön. Sie heißt Clara.
|
= Ví dụ 4-1: Con mèo rất đẹp. Nó tên là Clara. |
Der Schrank ist sehr modern. Er kostet 250 EUR.
|
= CaVí dụ 4-2: Cái tủ rất mốt. Giá của nó là 250 EUR. |
Danh từ chỉ Người sẽ sử dụng trong cách ba và cách bốn.
Nominativ
|
ich
Ví dụ 1-3:
Tôi
|
du
Ví dụ 1-4:
Bạn
|
er
Ví dụ 1-5:
anh ấy
|
sie
Ví dụ 1-6:
chị ấy
|
es
Ví dụ 1-7:
cô ấy
|
wir
Ví dụ 1-8:
chúng ta, chúng tôi
|
ihr
Ví dụ 1-9:
các anh/chị ấy
|
sie
Ví dụ 1-10:
họ
|
Sie
Ví dụ 1-11:
Ông/Bà
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dativ
|
mir
Ví dụ 5-1:
thuộc về tôi
|
dir
Ví dụ 5-2:
thuộc về bạn
|
ihm
Ví dụ 5-3:
của anh ấy
|
ihr
Ví dụ 5-4:
của họ
|
ihm
Ví dụ 5-5:
của anh ấy
|
uns
Ví dụ 5-6:
chúng tôi
|
euch
Ví dụ 5-7:
các anh
|
ihnen
Ví dụ 5-8:
họ
|
Ihnen
Ví dụ 5-9:
Họ
|
Akkusativ
|
mich
Ví dụ 5-10:
tôi
|
dich
Ví dụ 5-11:
Bạn
|
ihn
Ví dụ 5-12:
họ
|
sie
Ví dụ 5-13:
họ
|
es
Ví dụ 5-14:
nó
|
uns
Ví dụ 5-15:
chúng tôi
|
euch
Ví dụ 5-16:
anh
|
sie
Ví dụ 5-17:
họ
|
Sie
Ví dụ 5-18:
Ngài
|
Schön dich kennen zu lernen.
|
= Ví dụ 5-19: Rất vui được làm quen với Bạn. |
Wir haben uns nie gesehen.
|
= Ví dụ 5-20: Chúng tôi chưa hề nhìn thấy nhau. |
Wie geht es dir?
|
= Ví dụ 5-21: Bạn có khỏe không? |
Mir geht es gut.
|
= Ví dụ 5-22: Tôi khỏe. |
Mein Rücken tut mir weh.
|
= Ví dụ 5-23: Lưng của tôi bị đau. |
Đại từ sở hữu
Đại danh từ sở hữu xác định quyền sở hữu theo dạng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại danh từ sở hữu bị biến cách và nhận đuôi cuối:
maskulin | feminina | neutral | Plural | |
---|---|---|---|---|
Nominativ
|
— | -e | - | -e |
Genitiv
|
—es | -er | -es | -er |
Dativ
|
—em | -er | -em | -en |
Akkusativ
|
—en | -e | - | -e |
Ví dụ (viết tắt)
maskulin | feminina | neutral | Plural | |
---|---|---|---|---|
Nominativ
|
mein Tisch
Ví dụ 2:
cái bàn của tôi
|
unsere Lampe
Vị dụ 2-1
Cái đèn của chúng tôi
|
euer Bett
Ví dụ 2-2:
Cái Giường của các Bạn
|
seine Stühle
Ví dụ 2-3:
những cái ghế của anh ấy
|
Genitiv
|
meines Tisches
|
unserer Lampe
|
eures Bettes
|
seiner Stühle
|
Dativ
|
meinem Tisch
|
unserer Lampe
|
eurem Bett
|
seinen Stühlen
|
Akkusativ
|
meinen Tisch
|
unsere Lampe
|
euer Bett
|
seine Stühle
|
Jolana, unsere Kinder und ich freuen uns auf das Wiedersehen.
|
= Ví dụ 2-4 Jolana, các con của chúng tôi và tôi rất vui mừng được gặp lại nhau. |
Đại danh từ đuôi "euer" sẽ mất chữ "-e-"ở giữa, nếu ta cho thêm vào cuối.
Ihr habt Kopfschmerzen. Eure Köpfe tun euch weh.
|
= Ví dụ 3-1: Các Bạn bị đau đầu. Đầu của các Bạn bị đau. |
Đại từ chỉ định
Đại từ chỉ định "dieser", dieses", dùng để chỉ Người hay đồ vật ở gần. Nó được sử dụng như Quán từ xác định.
maskulin | feminina | neutral | Plural | |
---|---|---|---|---|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại từ "es"
"Es" diễn đạt ở thể Danh từ giống trung.
Das Baby ist krank. Es schreit die ganze Nacht.
|
= Cháu Bé bị ốm. Nó khóc suốt cả đêm. |
"Es" còn được dùng được nhắc đi nhắc lại:
-
Thời gian Wie spät ist es?
= Mấy giờ rồi? Es ist 10.50 Uhr.= Bây giờ là 10.50 -
Thời gian trong Ngày, Trong năm: Es ist Nachmittag.
= Bây giờ là buổi chiều. Es ist Sommer.= giờ là Mùa hè. -
Thời tiết: Es regnet.
= Trời mưa. Es ist kalt.= Trời lạnh. -
Điều kiện: Wie geht es Ihnen?
= Bạn có khỏe không? Mir geht es heute nicht so gut.= Hôm nay tôi không được khỏe lắm. -
các cái khác: Was gibt es zum Abendessen?
= Bữa tối có những thức ăn gì? Es ist wichtig…= Cái đó quan trọng... Es ist verboten…= bị cấm....
Đại từ "man"
Danh từ "man" được dùng , khi Chủ ngũ để chỉ một Nhân vật không xác định. (1) "Man" luôn đứng với Động từ chỉ nhân vật ngôi thứ 3 số ít.
Man lebt nur einmal.
|
= Người ta chỉ sống một lần. |
Was macht man jetzt in der Türkei?
|
= Hiện giờ người ta làm gì tại Thổ-Nhĩ-Kỳ? |
"Man" thường hay đứng kèm với động từ thể cách.
Hier kann man gut essen?
|
= Taị đây ta có thể ăn ngon không? |
Darf man hier rauchen?
|
= Tại đây ta có được hút thuốc lá không? |
Man soll das noch heute machen.
|
= Ta còn phải làm nốt việc này. |
Man muss mehr lernen.
|
= Ta phải học nhiều hơn nữa. |